Ngôi trường hạnh phúc không chỉ hình thành bởi những thầy cô giáo hạnh phúc và học sinh hạnh phúc, Pathway Tuệ Đức còn mong muốn tạo dựng cộng đồng Phụ huynh hạnh phúc, cùng chí hướng bước đi trên con đường dạy và rèn, vun bồi nhân cách, trau dồi sự hiểu biết sâu sắc cho học sinh. Hãy chắc chắn rằng, với mong muốn gia nhập ngôi nhà Tuệ Đức, ba mẹ đã tìm hiểu kỹ về trường trước khi tham khảo thông tin Học phí và quyết định trao cho con cơ hội trải nghiệm học tập tại ngôi trường hạnh phúc.
TRƯỜNG MẦM NON TUỆ ĐỨC
Cơ sở: Eco Green, Quận 7
Năm học 2022 – 2023
I. HỌC PHÍ CHÍNH KHÓA VÀ CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC (xem biểu phí chi tiết)
A. Phí học tập |
Đơn vị tính: VNĐ |
Loại phí | Khối lớp |
Năm học 2022-2023 |
|||
---|---|---|---|---|---|
Quý 1
8/2022 – 11/2022 |
Quý 2
12/2022 – 2/2023 |
Quý 3
3/2023 – 5/2023 |
Cả năm
8/2022 – 5/2023 |
||
Học phí | Nhà trẻ
(18 tháng – 36 tháng) |
44.000.000 | 33.000.000 | 33.000.000 | 110.000.000 |
Mont Tuệ Đức Song ngữ
(Mầm-Chồi-Lá) |
44.000.000 | 33.000.000 | 33.000.000 | 110.000.000 | |
Phí ăn | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.600.000 | 12.000.000 | |
Phí dịch vụ bán trú | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.400.000 | 8.000.000 | |
Phí CSVC/năm | 10.000.000 | 10.000.000 | |||
Phí học tập trải nghiệm/năm | 1.000.000 | 1.000.000 | |||
Phí bảo hiểm/năm | 30.000 | 30.000 | |||
TỔNG | 63.030.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 141.030.000 |
B. Các khoản phí khác |
Đơn vị tính: VNĐ |
Đồng phục | Phí |
---|---|
Đồng phục chính khoá (bộ) | 300.000 |
Đồng phục võ (bộ) | 300.000 |
Balo (cái) | 150.000 |
Phí dịch vụ khác
Phí dịch vụ xe đưa đón, phí giữ học sinh ngoài giờ và phí lớp năng khiếu ngoài giờ: Phụ huynh vui lòng liên hệ Phòng Tuyển sinh để được tư vấn khi có nhu cầu.

II. THỜI HẠN ĐÓNG PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI (xem biểu phí chi tiết)
A. Phí học tập |
Đơn vị tính: VNĐ |
1. Đối với học sinh đang theo học tại trường
Loại học phí |
Quy định thời hạn đóng phí |
|||
---|---|---|---|---|
Cả năm |
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
|
Phí học tập (mục I.A) |
Trước 10/07/2022 |
Trước 10/07/2022 | Trước 10/11/2022 | Trước 10/02/2023 |
Các khoản phí khác |
Đóng phí theo quý, trước khi bắt đầu nhập học. |
2. Đối với học sinh mới
Thời điểm nhập học |
Tỷ lệ tính phí |
---|---|
2.1 Học phí và dịch vụ bán trú | |
Học phí và phí dịch vụ bán trú được tính kể từ ngày đi học đầu tiên đến ngày kết thúc của quý/ năm học, thanh toán tối thiểu 1 quý cho một lần đóng phí. | |
2.2 Phí cơ sở vật chất | |
Trước 31/12/2022 | 100% phí cơ sở vật chất |
Sau 01/01/2023 | 50% phí cơ sở vật chất |
2.3 Phí học tập trải nghiệm | |
Nhập học đầu năm | 100% phí học tập trải nghiệm |
Nhập học trong năm | Đóng các chuyến học tập trải nghiệm còn lại trong năm. |
Thời hạn đóng phí: Trước ngày nhập học ít nhất 7 ngày |
II. THỜI HẠN ĐÓNG PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI (xem biểu phí chi tiết)
1. Ưu đãi đóng học phí sớm
Thời gian đóng | Thanh toán không qua trả góp ngân hàng | Thanh toán trả góp ngân hàng lãi suất 0% | ||
---|---|---|---|---|
Cả năm
Năm học 2022-2023 |
Quý
Năm học 2022-2023 |
Cả năm
Năm học 2022-2023 |
||
Đến hết 10/05/2022 | 15% học phí cho lần đóng đầu tiên | 9% | ||
11/05/2022 – 31/05/2022 | 10% học phí cho lần đóng đầu tiên | 4% | ||
01/06/2022 – 30/06/2022 | 5% học phí cho lần đóng đầu tiên | 0% | ||
01/07/2022 – 25/07/2022 | 3% học phí cho lần đóng đầu tiên | 0% | ||
26/07/2022 – 31/07/2022 | 2% học phí cho lần đóng đầu tiên | 0% | ||
01/08/2022 – 31/12/2022 | ||||
01/01/2023 – 31/01/2023 |
2. Ưu đãi anh chị em
Ưu đãi dành cho Phụ huynh có nhiều hơn một con ruột/con nuôi hợp pháp theo học tại Hệ thống trường Tuệ Đức và đóng học phí đúng hạn:
+ Con thứ 2 được ưu đãi 5% học phí.
+ Từ con thứ 3 trở đi được ưu đãi 10% học phí.

3. Quy định
+ Các chính sách ưu đãi chỉ áp dụng trên học phí, không bao gồm các khoản phí khác.
+ Chính sách mục 1 và 2 được áp dụng đồng thời nhưng không được cộng dồn các mức ưu đãi.
+ Đối với ưu đãi anh/chị/em, Phụ huynh cần nộp bản sao giấy khai sinh của các con để chứng minh quan hệ anh/chị/em.
